![]() |
| Giá thép tròn trơn |
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn:
| 1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400 | |
| 2 | Đường kính | 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm | |
| 3 | Chiều dài thanh | với đường kính 16mm/ 18mm | dài 8,6 m |
| với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm | dài 6,0 m | ||
| 4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn | |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
| ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
| SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
| 24 min (ø > 25) | ||||||
Bảng giá thép mới :
- Bảng giá thép việt nhật
- Bảng giá thép pomina
- Bảng giá thép hình H,I,U,V
- Bảng giá thép miền Nam
- Bảng giá thép Hòa Phát
Post by: Giasatthep.vn







Xin hỏi mình có thể liên hệ mua tròn trơn 16 ở đâu
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.
Trả lờiXóa